Trước khi quyết định đi du học thì vấn đề học phí hầu như được phụ huynh và các em học sinh quan tâm. Chính vì lý do đó ICEDVN đã tổng hợp danh sách các trường nhật ngữ và học phí để giới thiệu đến phụ huynh và các bạn học sinh
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ CÁC TRƯỜNG NHẬT NGỮ
STT | Khu vực | Tên trường | Kỳ tuyển | Học phí 1 năm
(Invoice)Yên |
Ký túc xá | TỔNG
CỘNG |
Ghi chú | |
3 tháng
( Yên) |
6 tháng
( Yên) |
|||||||
1 | TOKYO | Trường ngôn ngữ thế kỷ
Topa 21 |
1,4,7,10 | 787.600 | 100.000 | 887.600 | Không bắt buộc ở KTX | |
2 | Học viện nghề nghiệp MITSUMINE
(MCA) |
1,4,7,10 | 740.000 | 173.000 | 913.000 | Không bắt buộc ở KTX. Nếu có N5 trước nhập cảnh giảm 1 man. Nếu có N4 | ||
3 | Trường ngôn ngữ An | 1,4,7,10 | 702.680 | 245.800 | 948.480 | Không bắt buộc ở KTX | ||
4 | Trường nhật ngữ
Akamonkai (Dự bị đại học) |
1,4,7,10 | 828.000 | 135.000 | 963.000 | Không bắt buộc ở KTX | ||
5 | Trường nhật ngữ
Akamonkai (hệ tiếng) |
1,4,7,10 | 778.000 | 135.000 | 913.000 | Không bắt buộc ở KTX | ||
6 | Học viện nhật ngữ TIJ | 4,7,10 | 777.800 | 151.000 | 928.800 | Bắt buộc ở KTX | ||
7 | Học viện giao lưu quốc tế
Tokyo |
1,4,7,10 | 791.300 | 185.000 | 976.300 | Bắt buộc ở KTX | ||
8 | Trường nhật ngữ Sendagaya
(dự bị đại học) |
4,10 | 816.000 | 289.500 | 1.105.500 | Bắt buộc ở KTX | ||
9 | Học viện ngoại ngữ
Sendagaya( Học bổng lãnh Châu Á) |
4,10 | 776.000 | 289.500 | 1.065.500 | Bắt buộc ở KTX | ||
10 | Toshin Language school | 4,7,10 | 760.000 | 248.000 | 1.008.000 | Bắt buộc ở KTX | ||
11 | Trường Nhật Ngữ Tokyo
Johoku |
4,7,10 | 745.000 | 247.000 | 997.200 | Bắt buộc ở KTX | ||
12 | Trường nhật ngữ Unitas | 1,4,7,10 | 740.000 | 140.000 | 880.000 | Không bắt buộc ở KTX | ||
13 | Trường nhật ngữ JCLI | 1,4,7,10 | 788.400 | 186.000 | 974.400 | Không bắt buộc ở KTX | ||
14 | Học viện New Japan | 1,4,7,10 | 740.000 | 180.000 | 920.000 | Không bắt buộc ở KTX | ||
15 | Trường Nhật ngữ quốc tế
Gran Vision |
4,10 | 740.000 | 165.000 | 905.000 | Bắt buộc ở KTX | ||
16 | Trường học Viện Ngoại ngữ
Shinwa |
4,7,10 | 770.000 | 133.000 | 903.000 | Bắt buộc ở KTX | ||
17 | CHIBA | Trường ngoại ngữ Tokyo
JLA |
1,4,7,10 | 747.300 | 58.000 | 809.300 | Không bắt buộc ở KTX | |
18 | Học viện văn hóa quốc tế
Trung Ương |
4, 10 | 665.000 | 296.000 | 961.000 | Bắt buộc ở KTX | ||
19 | Học viện Nhật ngữ Ken | 1,4,7,10 | 743.500 | 125.000 | 878.500 | Bắt buộc ở KTX | ||
20 | SAITAMA | Trường nhật ngữ Yamate | 4,10 | 770.000 | 182.000 | 952.000 | Không bắt buộc ở KTX | |
21 | Học viện nhật ngữ Tokyo
Nichigo |
1,4,7,10 | 763.000 | 268.000 | 1.031.000 | Không bắt buộc ở KTX | ||
22 | TOCHIGI | Trường chuyên môn kỹ thuật Utsunomya | 4,10 | 930.000 | 930.000 | Miễn phí KTX. Học phí 1 năm | ||
23 | Trường chuyên môn kỹ thuật Utsunomya | 4,10 | 1.230.000 | 1.230.000 | Miễn phí KTX. Học phí 1 năm 6 tháng | |||
24 | KANAGAWA | Học viện nhật ngữ Asuka | 4,7,10 | 714.440 | 165.000 | 879.440 | Không bắt buộc ở KTX |
STT | Khu vực | Tên trường | Kỳ tuyển | Học phí 1 năm
(Invoice)Yên |
Ký túc xá | TỔNG
CỘNG |
Ghi chú | |
3 tháng
( Yên) |
6 tháng
( Yên) |
|||||||
25 | KOFU | Nhật ngữ Unitas | 4,7,10 | 620.000 | 140.000 | 760.000 | Không bắt buộc ở KTX | |
26 | SENDAI | Trường Nhật ngữ Sendai | 1,4,7,10 | 825.000 | 199.000 | 1.024.000 | Bắt buộc ở KTX | |
27 | Trường nhật ngữ quốc tế
Sendai |
1,4,7,10 | 710.000 | 200.000 | 910.000 | Không bắt buộc ở KTX.Phí trên là KTX 4-6 tháng | ||
28 | OKAYAMA | Trường chuyên môn khoa học kỹ thuật
Okayama(Kagisen) |
4, 10 | 724.152 | 204.448 | 928.600 | Bắt buộc ở KTX. | |
29 | OSAKA | Học viện quốc tế Osaka | 4,10 | 766.800 | 222.500 | 989.300 | Bắt buộc ở KTX | |
30 | Học Viện Nhật Ngữ JVC | 4,10 | 781.920 | 181.300 | 963.220 | Bắt buộc ở KTX | ||
31 | Trường nhật ngữ Meric | 1,4,7,10 | 776.000 | 130.000 | 906.000 | Không bắt buộc ở KTX | ||
32 | Trường nhật ngữ quốc tế
Nam Osaka |
4,10 | 755.000 | 220.000 | 975.000 | Bắt buộc ở KTX 6 tháng | ||
33 | NAGOYA | Học viện giáo dục Nagoya | 4,10 | 780.000 | 274.000 | 1.054.000 | Không bắt buộc ở KTX | |
34 | Học viện quốc tế Aichi | 4,10 | 758.000 | 758.000 | Không bắt buộc ở KTX | |||
35 | Học viện nhật ngữ Kyoshin | 4,10 | 857.200 | 276.000 | 1.133.200 | Không bắt buộc ở KTX | ||
36 | Đại học phúc lợi Tokyo-
Khoa tiếng Nhật |
1,4,7,10 | 775.000 | Không bắt buộc ở KTX | ||||
37 | FUKUOKA | Cao đẳng Orio Aishin | 4, 10 | 733.000 | 259.700 | 992.700 | Bắt buộc ở KTX. Phí trên là
KTX 1 năm |
|
38 | Học viện ngoại ngữ Kyu shuu | 1,4,7,10 | 788.400 | 175.000 | 963.400 | Không bắt buộc ở KTX | ||
39 | Học viện quốc tế Fukuoka | 1,4,7,10 | 804.000 | 140.000 | 944.000 | Bắt buộc ở KTX | ||
40 | Học viện FLA | 4,7,10 | 770.000 | 224.000 | 994.000 | Bắt buộc ở KTX | ||
41 | KAGAWA | Trường Cao Đẳng Anabuki
(Học bổng điều dưỡng) |
4, 10 | 7.500 | 125.000 | 132.500 | Không bắt buộc ở KTX | |
42 | Trường Cao Đẳng Anabuki
(Hệ tiếng) |
4, 10 | 717.000 | 125.000 | 842.000 | Bắt buộc ở KTX | ||
43 | SAGA | Học viện giáo dục văn hóa
Nhật |
4,7,10 | 775.000 | 137.000 | 912.000 | Bắt buộc ở KTX | |
44 | HOKKAIDO | Trường nhật ngữ Sapporo | 4,7,10 | 745.600 | Tùy từng kỳ | 745.600 | Bắt buộc ở KTX | |
45 | KOBE | Nhật ngữ KIJ | 4,10 | 753.980 | 120.000 | 873.980 | Không bắt buộc ở
KTX |
|
46 | HIROSHIM
A |
Trường ngoại ngữ quốc tế
Fukuyama |
4,10 | 726.500 | 168.000 | 894.500 | Bắt buộc ở KTX | |
47 | Trường Cao Đẳng Anabuki
(Hệ tiếng) |
4, 10 | 717.500 | 100.000 | 817.500 | Không bắt buộc ở KTX | ||
48 | Trường Cao đẳng HIBC | 4,10 | 660.000 | 220.000 | 880.000 | Bắt buộc ở KTX | ||
49 | GUNMA | Trường Nhật ngữ Fuji | 4,7,10 | 780.400 | 229.000 | 1.009.400 | Không bắt buộc ở KTX | |
50 | Trường nhật ngữ quốc tế
Maebashi |
4,10 | 700.000 | 146.000 | 846.000 | Bắt buộc ở KTX |